most-popular

Tạo bảng trong Hệ quản trị CSDL Microsoft Access


Bài thực hành 01
Tạo CSDL tên QLBHANG.accdb, với các table sau:
1. Table HOADON có cấu trúc theo hướng dẫn thiết kế sau:
Primary key: [SoHD]
 
a. Nhập vào cho table HOADON các mẫu tin sau:
Sohd
Makh
Masp
Ngay
Loaivt
Soluong
Dongia
Httt
1
TT
CON46
1/1/1996
N
23
500
Tm
2
TB
DIS12
1/1/1996
N
3
9
tm
3
BT
MOU11
1/2/1996
N
12
275
TP
4
TT
MOU12
3/2/1996
N
25
89
TP
5
PV
PRN11
7/2/1996
X
23
45
TM
10
TB
PRN11
3/4/1996
X
10
23
TM
11
BT
DIS12
4/3/1996
X
10
12
TM
12
PV
PRN11
4/3/1996
X
12
12
TP
13
TT
MON99
3/3/1996
X
70
26
TM
15
BT
MON99
4/1/1996
N
13
66
NO
16
TT
CON46
5/3/1996
N
12
20
TM
17
TT
DIS12
2/2/1996
N
20
65
TM
18
BT
CON46
1/11/1996
N
2
120
TM
19
PV
CON46
1/11/1996
N
3
500
TP
20
PV
CON46
2/9/1996
N
10
4
TM
34
BT
FFP12
3/4/1996
N
15
30
TM
45
TB
CON46
5/7/1996
X
56
87
NO

2. Hãy thiết kế và nhập dữ liệu cho table sau:
a.      Table tên KHACHHANG
Field name
MaKH
TenKH
DiaChi
Phone
Data type
Text
Text
Text
Text
Field size
2
20
20
10
Format


Input mask



(8)000000
Required
Yes
Yes
Yes
Yes
Allow Zero Length

Yes


Index
Yes, No dupplicates



¬ Primary Key: [MaKH]
b.      Nhập vào table KHACHHANG các mẫu tin sau:
Makh
Tenkh
Diachi
Phone
Bt
Cty Bitis
23 Leâ Duaãn
989898
LS
Cty Lamson
43 Leâ Lôïi
989890
PV
Cty Phong Vũ
132 Leâ Lôïi
123334
TB
Cty Thanh Bình
166 Phaïm Nguõ Laõo
595959
tt
Cty Thanh Thanh
1 Traàn Höng Ñaïo
989155

3. Hãy thiết kế và nhập dữ liệu cho table sau:
b.      Table tên SANPHAM
Field name
MaSP
TenSP
DonGia
DVT
Data type
Text
Text
Number
Text
Field size
5
30
Single
4
Format


Standard

Decimal place


0

Input mask
>LLL00



Required
Yes
Yes
Yes
Yes
Allow Zero Length

Yes


Index
Yes, No dupplicates



¬ Primary key: [MaSP]
c.      Nhập vào table SANPHAM các mẫu tin sau:
MASP
TENSP
DONGIA
DVT
COM51
Computer Pentium 100
1000
Caùi
CON46
COMPUTER486-133
500
Caùi
DIS12
oå ñóa 1.2mb
20
Caùi
DIS14
oå ñóa 1.44mb
23
Caùi
FFP12
Ñóa meàm 1.2mb
6
Hoäp
GLA11
Kínhloïc
2
Caùi
MON99
Monitor color ctx
120
Caùi
MOU11
Mouse prtec
20
Con
MOU12
Mouse genius
10
Con
PRN11
Maùy in lq-1170
65
Caùi











4. Hãy thiết kế và nhập dữ liệu cho table sau:
a.      Table tên CHAMCONG
Field name
MaNV
NgayCong
NgayPhep
NgoaiGio
Data type
Text
Number
Number
Number
Field size
4
Byte
Byte
Byte
Input mask
>LL00



Required
Yes
Yes
Yes
Yes
Allow Zero Length




Index
Yes, No dupplicates



¬ Primary key: [MaNV]
d.      Nhập vào table CHAMCONG các mẫu tin sau:
Manv
NgayCong
NgayPhep
NgoaiGio
HC01
25
1
2
HC02
23
0
3
HC03
24
0
0
HC04
26
0
0
HC06
0
0
2
KT01
25
1
4
KT02
23
0
0
KT06
23
3
6
KT09
26
0
0
TH01
23
1
2
TH02
25
1
2
TH03
24
0
3
TH04
0
0
0
TH05
2
0
0

5. Hãy thiết kế và nhập dữ liệu cho table sau:
a.      Table tên HSNV

¬ Primary key: [MaNV]

a.      Nhập vào table HSNV các mẫu tin sau:




6. Mở cửa sổ Relationships
-         Tạo sự liên kết giữa các bảng: KHACHHANG, HOADON, SANPHAM theo quan hệ 1 - nhiều.
-         Tạo sự liên kết giữa các bảng: HSNV và CHAMCONG theo quan hệ 1 – 1
-         Lưu hiện trạng của cửa sổ Relationships
-         Sử dụng tuỳ chọn Cascade Update Related Fields cho quan hệ giữa bảng HOADON và SANPHAM. Lưu và đóng cửa sổ Relationships.
 Mở  bảng SANPHAM ở chế độ Datasheet, sửa MaSP CON46 thành CON47.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét